Học tiếng trung theo chủ đề quần áo
Học tiếng trung theo chủ đề quần áo
Hôm nay Học tiếng trung Hengli xin cung cấp tới các bạn cách trao đổi giá cả khi mua bán, đây là phần hội thoại được thực hiện sau cùng khi mua bán. Trong bài viết này này sẽ cung cấp tới các bạn các mẫu câu để lựa chọn loại quần áo, giày dép, kiểu dáng, kích cỡ, màu sắc của sản phẩm. Chúng ta cùng học tiếng trung quốc theo chủ đề quần áo nhé.
Từ vựng tiếng trung về chủ đề quần áo
- Quần áo: 服装 Fúzhuāng
- Đồ lót, nội y: 内衣 nèiyī
- Áo lót của nữ: 女式内衣 nǚshì nèiyī
- Áo lót viền đăng ten ren của nữ: 女式花边胸衣 nǚ shì huābiān xiōng yī
- Áo yếm, áo lót của nữ: 金胸女衬衣 jīn xiōng nǚ chènyī
- Áo lót rộng không có tay của nữ: 女式无袖宽内衣 nǚ shì wú xiù kuān nèiyī
- Áo may ô rộng mặc ngoài của nữ: 女式宽松外穿背心 nǚ shì kuānsōng wài chuān bèixīn
- Áo may ô mắt lưới: 网眼背心 wǎngyǎn bèixīn
- Áo lót bên trong: 衬里背心 chènlǐ bèixīn
- Áo gi-lê: 西装背心 xīzhuāng bèixīn
- Áo cánh: 上衣 shàngyī
- Áo jacket: 茄克衫 jiākè shān
- Áo cộc tay của nam: 男式便装短上衣 nánshì biànzhuāng duǎn shàngyī
- Áo cổ đứng: 立领上衣 lìlǐng shàngyī
- Áo thể thao: 运动上衣 yùndòng shàngyī
- Áo hai mặt (áo kép mặc được cả hai mặt): 双面式商议 shuāng miàn shì shāngyì
- Áo veston hai mặt: 双面式茄克衫 shuāng miàn shì jiākè shān
- Áo ngắn bó sát người: 紧身短上衣 jǐnshēn duǎn shàngyī
- Áo cụt tay kiểu rộng (áo thụng): 宽松短上衣 kuānsōng duǎn shàngyī
- Áo khoác ngoài bó hông: 束腰外衣 shù yāo wàiyī
- Áo khoác ngoài kiểu thụng: 宽松外衣 kuānsōng wàiyī
- Áo choàng: 卡曲衫 kǎ qū shān
- Áo kiểu thể thao: 运动衫 yùndòng shān
- Áo kiểu cánh dơi: 蝙蝠衫 biānfú shān
- Áo kiểu cánh bướm: 蝴蝶山 húdié shān
- Áo thun t: 恤衫 xùshān
- Áo bành-tô: 大衣 dàyī
- Áo khoác ngắn (gọn nhẹ): 轻便大衣 qīngbiàn dàyī
- Áo khoác dày: 厚大衣 hòu dàyī
- Áo khoác bằng nỉ dày: 厚呢大衣 hòu ne dàyī
- Áo khoác siêu dày: 特长大衣 tècháng dàyī
- Áo ba đờ xuy dài bằng gấm của nữ: 女式织锦长外套 nǚ shì zhījǐn zhǎng wàitào
- Áo tơi: 斗蓬 dòu péng
- Tấm khoác vai: 披肩 pījiān
- Áo gió: 风衣 fēngyī
- Áo khoác, áo choàng: 罩衫 zhàoshān
- Áo dài của nữ: 长衫 chángshān
- Áo khoác ngoài của nữ mặc sau khi tắm: 晨衣 chén yī
- Sườn xám: 旗袍 qípáo
- Áo khoác thụng: 宽松罩衣 kuānsōng zhàoyī
- Áo sơ mi nữ phỏng theo kiểu của nam: 仿男士女衬衫 fǎng nánshì nǚ chènshān
- Áo sơ mi cộc tay: 短袖衬衫 duǎn xiù chènshān
- Áo sơ mi dài tay: 长袖衬衫 cháng xiù chènshān
- Áo sơ mi vải dệt lưới: 网眼衬衫 wǎngyǎn chènshān
- Áo sơ mi bó: 紧身衬衫 jǐnshēn chènshān
- Quần áo thường ngày: 家常便服 jiācháng biànfú
- Quần áo mặc ở nhà của nữ: 女式家庭便服 nǚ shì jiātíng biànfú
- Thường phục của nữ: 女式便服 nǚ shì biànfú
- Quần áo ngủ (pyjamas): 睡衣裤 shuìyī kù
- Áo ngủ, váy ngủ: 睡衣 shuìyī
- Quần pyjamas: 睡裤 shuì kù
- Áo ngủ dài kiểu sơ mi: 衬衫式长睡衣 chènshān shì cháng shuìyī
- Áo ngủ của trẻ con: 儿童水衣 értóng shuǐ yī
- Áo jacket da: 皮茄克 pí jiākè
- Áo jacket dày liền mũ: 带风帽的厚茄克 dài fēngmào de hòu jiākè
- Bộ quần áo chẽn: 紧身衣裤 jǐnshēn yī kù
- Quần cộc, quần đùi: 短裤 duǎnkù
- Quần dài: 长裤 cháng kù
- Quần liền áo: 连衫裤 lián shān kù
- Quần rộng: 宽松裤 kuānsōng kù
- Quần thụng dài: 宽松长裤 kuānsōng cháng kù
- Quần ống loe: 喇叭裤 lǎbā kù
- Quần vải oxford: 牛津裤 niújīn kù
- Quần ống túm: 灯笼裤 dēnglongkù
- Quần váy: 裙裤 qún kù
- Quần váy liền áo: 连衫裙裤 lián shān qún kù
- Quần thụng của nữ: 宽松式女裤 kuānsōng shì nǚ kù
- Quần ống chẽn, quần ống bó: 瘦腿紧身裤 shòu tuǐ jǐnshēn kù
- Quần ống chẽn lửng của nữ: 紧身半长女裤 jǐnshēn bàn cháng nǚ kù
- Quần bò, quần jean: 牛仔裤 niúzǎikù
- Quần cưỡi ngựa: 马裤 mǎkù
- Quần lót ngắn: 短衬裤 duǎn chènkù
- Quần xẻ đũng (cho trẻ con): 开裆裤 kāidāngkù
- Quần thun: 弹力裤 tánlì kù
- Quần lót: 三角裤 sānjiǎo kù
- Quần liền tất: 连袜裤 lián wà kù
- Quần nhung kẻ: 灯心绒裤子 dēngxīnróng kùzi
- Quần ka ki: 卡其裤 kǎqí kù
- Quần nhung sợi bông: 棉绒裤子 mián róng kùzi
- Quần vải bạt, quần vải thô: 帆布裤 fānbù kù
- Quần áo vải dầu: 油布衣裤 yóu bùyī kù
- Váy: 裙裤 qún kù
- Váy liền áo: 连衣裙 liányīqún
- Váy nhiều nếp gấp: 褶裥裙 zhě jiǎn qún
- Váy ngắn vừa: 中长裙 zhōng cháng qún
- Váy ngắn: 超短裙 chāoduǎnqún
- Váy siêu ngắn: 超超短裙 chāo chāoduǎnqún
- Váy liền áo ngắn: 超短连衣裤 chāo duǎn lián yī kù
- Váy liền áo hở ngực: 大袒胸式连衣裙 dà tǎn xiōng shì liányīqún
- Váy nữ hở lưng: 裸背女裙 luǒ bèi nǚ qún
- Váy dài chấm đất: 拖地长裙 tuō dì cháng qún
- Váy quây: 围裙 wéiqún
- Váy lót dài: 衬裙 chènqún
- Váy liền áo kiểu sơ mi: 衬衫式连衣裙 chènshān shì liányīqún
- Váy ống thẳng: 直统裙 zhí tǒng qún
- Váy có dây đeo: 背带裙 bēidài qún
- Váy dài: 旗袍裙 qípáo qún
- Váy đuôi cá: 鱼尾裙 yú wěi qún
- Váy hula: 呼拉舞裙 hū lā wǔ qún
- Váy lá sen: 荷叶边裙 hé yè biān qún
- Váy thêu hoa: 绣花裙 xiùhuā qún
- Váy liền áo không tay: 无袖连衣裙 wú xiù liányīqún
- Váy liền áo bó người: 紧身连衣裙 jǐnshēn liányīqún
- Bộ váy nữ: 女裙服 nǚ qún fú
- Áo hai lớp: 夹袄 jiá ǎo
- Quần hai lớp: 夹裤 jiá kù
- Áo có lớp lót bằng bông: 棉袄 mián’ǎo
- Áo khoác có lớp lót bông tơ: 丝棉袄 sī mián’ǎo
- Áo khoác có lớp lót da: 皮袄 pí ǎo
- Áo bông: 棉衣 miányī
- Áo khoác bông: 棉大衣 mián dàyī
- Quần bông: 棉裤 mián kù
- Áo may ô bông, áo trấn thủ: 棉背心 mián bèixīn
- Bộ quần áo liền quần: 裤套装 kù tàozhuāng
- Bộ quần áo thường ngày: 便服套装 biànfú tàozhuāng
- Bộ quần áo jean: 牛仔套装 niúzǎi tàozhuāng
- Áo đuôi nhạn: 燕尾服 yànwěifú
- Lễ phục: 礼服 lǐfú
- Quần áo dạ hội: 夜礼服 yè lǐfú
- Lễ phục buổi sớm của nam: 男士晨礼服 nán shì chén lǐfú
- Lễ phục của nữ: 女式礼服 nǚ shì lǐfú
- Lễ phục thường của nữ: 女士常礼服 nǚ shì cháng lǐfú
- Áo không đuôi tôm (lễ phục): 无尾礼服 wú wěi lǐfú
- Lễ phục quân đội: 军礼服 jūn lǐfú
- Quần áo cưới: 婚礼服 hūn lǐfú
- Quần áo công sở: 工作服 gōngzuòfú
- Bộ làm việc áo liền quần: 连衫裤工作服 lián shān kù gōngzuòfú
- Đầm bầu: 孕妇服 yùnfù fú
- Quần áo trẻ sơ sinh: 婴儿服 yīng’ér fú
- Đồng phục học sinh: 学生服 xuéshēng fú
- Trang phục hải quân: 海军装 hǎijūn zhuāng
- Trang phục lính dù: 伞宾服 sǎn bīn fú
- Áo bơi: 游泳衣 yóuyǒng yī
- Áo bơi kiểu váy: 裙式泳装 qún shì yǒngzhuāng
- Áo tắm nữ có dây đeo: 有肩带的女式泳装 yǒu jiān dài de nǚ shì yǒngzhuāng
- Quần áo ăn: 餐服 cān fú
- Tang phục: 丧服 sāngfú
- Áo thọ: 寿衣 shòuyī
- Âu phục, com lê: 西装 xīzhuāng
- Âu phục một hàng khuy: 单排纽扣的西服 dān pái niǔkòu de xīfú
- Âu phục hai hàng khuy: 双排纽扣的西服 shuāng pái niǔkòu de xīfú
- Âu phục thường ngày: 日常西装 rìcháng xīzhuāng
- Y phục trung quốc: 中装 zhōng zhuāng
- Thường phục: 便装 biànzhuāng
- Bộ quần áo săn: 猎装 liè zhuāng
- Trang phục kiểu tôn trung sơn: 中山装 zhōngshānzhuāng
- Áo khoác ngoài: 马褂 mǎguà
- Áo mặc trong kiểu trung quốc: 中式小褂 zhōngshì xiǎoguà
- Áo kimono (nhật bản): 和服 héfú
- Trang phục truyền thống: 传统服装 chuántǒng fúzhuāng
- Trang phục dân tộc: 民族服装 mínzú fúzhuāng
- Quần áo vải sợi bông: 毛巾布服装 máojīn bù fúzhuāng
- Quần áo da: 皮革服装 pígé fúzhuāng
- Áo có tay: 有袖服装 yǒu xiù fúzhuāng
- Áo không có tay: 无袖服装 wú xiù fúzhuāng
- Quần áo may sẵn: 现成服装 xiànchéng fúzhuāng
- Quần áo đặt may: 钉制的服装 dīng zhì de fúzhuāng
- Quần áo cắt may bằng máy: 机器缝制的衣服 jīqì féng zhì de yīfú
- Quần áo may bằng thủ công: 手工缝制的衣服 shǒugōng féng zhì de yīfú
- Quần áo da lông: 毛皮衣服 máopí yīfú
- Áo khoác da lông: 毛皮外衣 máopí wàiyī
- Quần áo thêu hoa: 绣花衣服 xiùhuā yīfú
- Trang phục lễ hội: 节日服装 jiérì fúzhuāng
- Trang phục nông dân: 农民服装 nóngmín fúzhuāng
- Quần áo biển: 海滨服装 hǎibīn fúzhuāng
- Áo hở lưng: 裸背式服装 luǒ bèi shì fúzhuāng
- Quần áo vải mỏng: 透明的衣服 tòumíng de yīfú
- Quần áo vải hoa: 花衣服 huā yīfú
- Quần áo một màu (quần áo trơn): 单色衣服 dān sè yīfú
- Kiểu quần áo: 服装式样 fúzhuāng shìyàng
- Kiểu: 款式 kuǎnshì
- Thời trang: 时装 shízhuāng
- Quần áo tết (mùa xuân): 春装 chūnzhuāng
- Quần áo mùa hè: 夏服 xiàfú
- Quần áo mùa thu: 秋服 qiū fú
- Quần áo mùa đông: 冬装 dōngzhuāng
- Quần áo trẻ con: 童装 tóngzhuāng
- Quần áo nữ ống thẳng kiểu túi: 袋式直统女装 dài shì zhí tǒng nǚzhuāng
- Vải vóc: 衣料 yīliào
- Vải sợi bông: 棉布 miánbù
- Vai ka ki: 咔叽布 kā jī bù
- Pô pơ lin: 毛葛 máo gé
- Tơ lụa: 丝绸 sīchóu
- Lụa thê phi tơ: 塔夫绸 tǎ fū chóu
- Vải pô pơ lin: 府绸 fǔchóu
- Lụa tơ tằm: 茧绸 jiǎn chóu
- Vải nhung: 绒布 róngbù
- Nhung: 法兰绒 fǎ lán róng
- Vải crepe blister: 泡泡纱 pàopaoshā
- Vải kếp hoa: 乔其纱 qiáoqíshā
- Da lộn (da mềm),da thuộc: 绒面革 róng miàn gé
- Nhung lông vịt: 鸭绒 yāróng
- Nhung tơ: 丝绒 sīróng
- Nhung kẻ: 灯心绒 dēngxīnróng
- Nhung mịn (vải bông mặt chần nhung): 平绒 píngróng
- Sợi terylen: 涤纶 dílún
- Terylen ( sợi tổng hợp anh): 绉丝 zhòu sī
- Sợi dacron: 的确凉 díquè liáng
- Sợi len tổng hợp: 毛的确凉 máo díquè liáng
- Vải bạt: 帆布 fānbù
- Hàng len dạ: 毛料,呢子 máoliào, ní zi
- Vải nỉ có hoa văn kẻ sọc, ô vuông…: 花呢 huāní
- Vải gabardin: 花达呢 huā dá ní
- Dạ melton: 麦尔登呢 mài ěr dēng ní
- Dạ hoa văn dích dắc: 人字呢 rén zì ní
- Vải xéc (beige): 哔叽 bìjī
- Cắt nay, thợ may: 裁缝 cáiféng
- Đường khâu: 线缝 xiàn fèng
- Viền: 折边 zhé biān
- Cuốn biên, viền vàng: 金银花边 jīn yín huābiān
- Túi: 口袋 kǒudài
- Vái túi: 袋布 dài bù
- Túi phụ: 插袋 chādài
- Túi ngực: 上衣胸带 shàngyī xiōng dài
- Túi trong (túi chìm): 暗袋 àn dài
- Túi có nắp: 有盖口袋 yǒu gài kǒudài
- Nắp túi: 口袋盖 kǒudài gài
- Túi quần: 裤袋 kù dài
- Túi sau của quần: 裤子后袋 kùzi hòu dài
- Túi để đồng hồ: 表袋 biǎo dài
- Túi sau của váy: 裙子后袋 qúnzi hòu dài
- Lót vai, đệm vai: 垫肩 diànjiān
- Ống tay áo: 袖子 xiùzi
- Tay áo nắp: 装袖 zhuāng xiù
- Bao tay áo: 套袖 tào xiù
- Cổ tay: 领子 lǐngzi
- Cổ (áo): 领口 lǐngkǒu
- Khuy cổ: 领扣 lǐng kòu
- Cổ chữ v v: 字领 zì lǐng
- Cổ chữ u u: 字领 zì lǐng
- Cổ thìa: 汤匙领 tāngchí lǐng
- Cổ kiểu peter pan (xứ sở thần thoại), cổ tròn nhỏ: 小圆领 xiǎo yuán lǐng
- Cổ nhọn: 尖领 jiān lǐng
- Cổ áo dài, cổ tàu: 旗袍领 qípáo lǐng
- Cổ thuyền: 船领 chuán lǐng
- Cổ vuông: 方口领 fāng kǒu lǐng
- Cổ bẻ: 翻领 fānlǐng
- Cổ mềm: 软领 ruǎn lǐng
- Cổ cứng: 硬领 yìng lǐng
- Vạt áo: 下摆 xiàbǎi
- Ống quần: 裤腿 kùtuǐ
- Phần dưới của ống quần: 裤腿下部 kùtuǐ xiàbù
- Chiều dài áo: 腰身 yāoshēn
- Vòng eo: 腰围 yāowéi
- Vòng ngực: 胸围 xiōngwéi
- Vòng mông: 臀围 tún wéi
- Dây đeo tạp dề: 围裙带 wéiqún dài
- Mũ liền áo: 风帽 fēngmào
- Khuy áo: 纽扣 niǔkòu
- Khuyết áo: 扭襻 niǔ pàn
- Phec mơ tuya, dây kéo: 拉链 lāliàn
- Phec mơ tuya quần: 裤子拉链 kùzi lāliàn
- Cửa tay áo, măng sét: 袖口 xiùkǒu
- Ống tay: 袖孔 xiù kǒng
- Tay áo: 衬袖 chèn xiù
- Vải ngoài (của áo hai lớp): 衬布 chènbù
- Vải lót: 衬里 chènlǐ
- Miếng vải lót ống ta: 袖衬 xiù chèn
- Miếng vải lót cổ áo: 领衬 lǐng chèn
- Lót ngực của áo sơ mi: 衬衫的硬前胸 chènshān de yìng qián xiōng
- Đường chân kim: 针脚 zhēn jiǎo
- Chiều dài tay áo: 袖长 xiù cháng
- Chiều dài váy: 裙长 qún cháng
- Chiều rộng của vai: 肩宽 jiān kuān
Các câu hội thoại tiếng trung thường dùng trong chủ đề mua bán quần áo
欢迎光临! | Huānyíng guānglín! | Hoan nghênh ghé thăm |
你要买什么? | Nǐ yāomǎi shénme? | Chị cần mua gì? |
我能为你做什么呢? | Wǒ néng wéi nǐ zuò shénme ne? | Tôi có thể giúp gì cho chị? |
我想买一件衬衫。 | Wǒ xiǎng mǎi yī jiàn chènshān. | Tôi muốn mua một chiếc áo sơ mi |
给您买还是给别人买? | Gěi nín mǎi háishì gěi biérén mǎi? | Mua cho chị hay cho người khác? |
你需要什么尺码的呢? | Nǐ xūyào shénme chǐmǎ de ne? | Chị cần áo cỡ gì? |
您穿多大型号? | Nín chuān duōdà xínghào? | Chị mặc cỡ bao nhiêu? |
我要小号的。 | Wǒ yào xiǎo hào de. | Tôi cần cỡ S |
特特大号; 特大号; 大号; 中号; 小号 | Tè tèdà hào; tèdà hào; dà hào; zhōng hào; xiǎo hào | Cỡ XXL; Cỡ XL; Cỡ L; Cỡ M; Cỡ S |
请挑吧,我们有很多款式 | qǐng tiāo ba, wǒmen yǒu hěnduō kuǎnshì | Mời chị chọn, chúng tôi có rất nhiều kiểu dáng |
请拿那件毛衣给我看看好吗? | qǐng ná nà jiàn máoyī gěi wǒ kàn kànhǎo ma? | Hãy lấy chiếc áo len kia cho tôi xem thử được không? |
您喜欢这个款式吗? | Nín xǐhuān zhège kuǎnshì ma? | Chị thích mẫu này không? |
你需要什么颜色的呢? | Nǐ xūyào shénme yánsè de ne? | Chị cần màu gì? |
这件衣服很适合你. | Zhè jiàn yīfú hěn shìhé nǐ. | Chiếc áo này rất phù hợp chị |
过来看看,刚到了几件新货。 | Guòlái kàn kàn, gāng dàole jǐ jiàn xīn huò. | Chị lại đây xem, mới có mấy sản phẩm mới về |
这件好像是为你订做的。 | Zhè jiàn hǎoxiàng shì wèi nǐ dìng zuò de. | Chiếc này như để may cho chị mặc vậy |
你可以试试 | Nǐ kěyǐ shì shì | Chị có thể thử mặc xem |
可以试穿一下吗? | kěyǐ shì chuān yīxià ma? | Tôi có thể mặc thử một chút không? |
试衣室在这里。 | Shì yī shì zài zhèlǐ. | Phòng thử đồ ở đâu? |
还有其他的颜色吗? | Hái yǒu qítā de yánsè ma? | Còn có màu khác không? |
这种颜色容易褪色吗? | Zhè zhǒng yánsè róngyì tuìshǎi ma? | Loại màu này có dễ bị phai không? |
这件是最新款式吗? | Zhè jiàn shì zuìxīn kuǎnshì ma? | Chiếc này là mẫu mới nhất ah? |
这件衣服是什么料子的? | Zhè jiàn yīfú shì shénme liàozi de? | Chiếc áo này làm bằng chất liệu gì? |
这个颜色不适合我 | Zhège yánsè bù shìhé wǒ | Màu này không hợp tôi |
这件比较小,有大一号的吗? | zhè jiàn bǐjiào xiǎo, yǒu dà yī hào de ma? | Chiếc này hơi chật, có cỡ lớn hơn không? |
太大了,有尺寸小一点的吗? | Tài dàle, yǒu chǐcùn xiǎo yīdiǎn de ma? | Rộng quá, có cỡ bé hơn không? |
有的,我马上拿给你 | Yǒu de, wǒ mǎshàng ná gěi nǐ | Có, tôi sẽ lấy ngay cho chị |
你认为我穿哪种颜色最好看? | nǐ rènwéi wǒ chuān nǎ zhǒng yánsè zuì hǎo kàn? | Bạn thấy tôi mặc màu nào đẹp nhất? |
这件尺寸正合适。 | Zhè jiàn chǐcùn zhèng héshì. | Chiếc này rất vừa vặn với chị |
这件衬衣配你的裤子 | Zhè jiàn chènyī pèi nǐ de kùzi | Chiếc áo sơ mi này hợp với quần của chị |
价格太低了,加点好吗? | jiàgé tài dīle, jiādiǎn hǎo ma? | Giá thấp quá, trả thêm được không? |
请把它抱起来好吗? | Qǐng bǎ tā bào qǐlái hǎo ma? | Hãy gói nó lại cho tôi |
现金还是信用卡? | Xiànjīn háishì xìnyòngkǎ? | Chị trả tiền mặt hay thẻ tín dụng? |
你们接受信用卡吗? | Nǐmen jiēshòu xìnyòngkǎ ma? | Chỗ bạn có thanh toán bằng thẻ tín dụng không? |
欢迎再次光临。 | Huānyíng zàicì guānglín. | Hoan nghênh ghé thăm lần sau! |
Mẫu hội thoại về trả giá trong mua bán quần áo trong tiếng Trung giao tiếp thế nào?
A: 我想要两件,能不能便宜点儿?100块两件。
- Wǒ xiǎng yào liǎng jiàn, néng bù néng piányi diǎnr? 100 kuài liǎng jiàn.
- Tôi muốn lấy 2 chiếc, có thể tính rẻ hơn chút được không? 100 tệ cho 2 cái.
B: 绝对不行,这个价我都上不来货。你想让我赔死呀?
- Juéduì bù xíng, zhè ge jià wǒ d shàng bù lái huò. Nǐ xiǎng ràng wǒ péi sǐ ya?
- Tuyệt đối không được, giá này không bằng giá nhập vào. Cậu muốn tôi lỗ chết à?
A: 你少赚点儿,再说我还买两件呢。
- Nǐ shǎo zhuàn diǎnr, zài shuō wǒ hái mǎi liǎng jiàn ne.
- Thì ông ít lời đi 1 chút, vả lại tôi mua đến 2 cái.
B: 150两件。这是最低价了。
- 150 liǎng jiàn. Zhè shì zuì dī jià le.
- 150 tệ 2 cái. Đây là giá thấp nhất rồi.
A: 就100块两件,你不卖的话就算了。
- Jiù 100 kuài liǎng jiàn, nǐ bú mài de huà jiù suàn le.
- 100 tệ 2 cái, ông không bán thì thôi.
B: 回来回来,你可真会砍价。100块给你,就算我交个朋友,下次需要什么再来。
- Huí lái huí lái, nǐ kě zhēn huì kǎn jià.100 kuài gěi nǐ, jiù suàn wǒ jiāo ge péngyǒu, xià cì xūyào shénme zài lái.
- Quay lại đây, quay lại đây, cậu đúng là biết mặc cả. Bán cho cậu 100 tệ đấy, coi như là kết thêm người bạn, lần sau cần gì lại đến đây nhé.
A: 那当然。
- Nà dāngrán.
- Đương nhiên rồi.
Một số từ vựng tiếng trung về quần áo cần nhớ
Nếu bạn đang cần học tiếng Trung nhưng lại không biết nên bắt đầu từ đâu, hãy đến với các khóa học tiếng trung tại trung tâm Học Tiếng Trung Heng Li. Với giáo trình bài bản rõ ràng cũng đội ngũ giáo viên nhiệt tình, giàu kinh nghiệm sẽ giúp bạn tăng trình độ tiếng trung trong thời gian nhanh nhất. Cùng phương pháp học phản xạ tự nhiên chúng tôi tạo ra môi trường học tiếng trung dễ tiếp thu và không gây chán mãn cho người học. Học viên và giáo viên không bị gò bó trong khuôn khổ giáo án nhưng vẫn được cung cấp lượng kiến thức đầy đủ và vững chắc để tham gia các kỳ thi lấy chứng chỉ tiếng trung quốc tế. Đảm bảo đầu ra và lấy bằng HKS từ HKS1 đến HKS6 theo yêu cầu học sinh.
Ngoài ra bạn có thể tham gia khóa học tiếng trung online tại Học Tiếng Trung HengLi. Khóa học online được học với giáo viên bản xứ nhưng lại không cần tốn thời gian đến trung tâm. Giải quyết nhu cầu cho người đi học và đi làm không có thời gian nhưng cần hướng dẫn thực tế và bài bản. Khóa học được thiết kế đặc biệt từ cơ bản đến nâng cao với giáo trình rõ ràng. giúp bạn có thể nâng cao khả năng nói, đọc, viết, giao tiếp tiếng trung một cách nhanh nhất mà không cần đến trung tâm.
Mời bạn tham khảo thêm chi tiết về các khóa học tiếng trung tại trung tâm học tiếng trung HengLi
Hoặc liên hệ nhanh với trung tâm học tiếng trung HengLi để được tư vấn rõ hơn về các khóa học và lộ trình học phù hợp cho mình nhé!
Liên hệ tư vấn
Tư vấn chi tiết khóa học và lộ trình và xếp lịch học phù hợp cho riêng bạn.
⇒ Hotline: 088.8687.802hoặc0901.398.852
Hoặc inbox trực tiếp cùng nhân viên tư vấn của chúng tôi qua hộp chat tại
⇒ Website: hoctiengtrunghengli.com
Địa chỉ:50A/27 Đỗ Tấn Phong, phường 9, quận Phú Nhuận , TP. HCM